Bảng Giá Tấm Nhôm Alu Alcorest

Bảng Giá Tấm Nhôm Alu Alcorest Mới Nhất 2024

Tìm hiểu về tấm Alu

Tấm Aluminium là dòng vật liệu hợp kim nhôm nhựa có đặc tính mềm nhẹ, thành phần chính là nhôm kết dính và nhựa Polyethylene. Vật liệu còn được gọi với nhiều cái tên khác như tấm Alu, tấm nhôm Aluminium, tấm ốp nhựa Alu, tấm ốp nhôm kim loại Alu.

Tấm Alu rất cứng nhưng vẫn đạt độ bền dẻo nhất định, màu sắc đa dạng phong phú, có thể tái chế, đảm bảo an toàn không gây độc hại cho người dùng, bề mặt vật liệu nhẵn bóng vừa dễ lau chùi vệ sinh vừa mang tính thẩm mỹ cao cho công trình.

Cấu tạo của tấm aluminium bao gồm 3 lớp bao gồm lớp nhôm ngoài cùng, sau đó đến lớp keo và chính giữa là lõi nhựa. Để bảo vệ vật liệu hiệu quả, bề mặt của tấm alu sẽ được tráng thêm một lớp màng bảo vệ bề mặt.

Tấm nhôm alu có cấu tạo gồm có 3 phần chính là lớp nhôm, lõi nhựa và lớp keo kết dính

  • Màng bảo vệ bề mặt: Màng bảo vệ bề mặt là lớp ngoài cùng của tấm alu. Mục đích của lớp màng là bảo vệ vật liệu. Với các tấm alu màu, màng bảo vệ sẽ nằm ở bên trên lớp sơn.
  • Lớp nhôm: Tấm alu sẽ bao gồm lớp nhôm ngoài và lớp nhôm đế. Lớp nhôm ngoài sẽ được phủ sơn PVDF, PE lên bề mặt để tăng khả năng bảo vệ. Lớp nhôm này kết dính với lõi nhựa bằng lớp keo có độ bám dính cao. Ngoài ra còn lớp nhôm đế được phủ một loại sơn đặc biệt có khả năng chống oxy hóa tốt.
  • Phần lõi nhựa: Chính giữa của tấm alu là lõi nhựa Polyethylene (HDPE). Đặc điểm của loại nhựa này là có độ bền cao, có thể chống lại sự ăn mòn của các yếu tố từ thời tiết, môi trường. Nhựa Polyethylene (HDPE) cũng rất an toàn với sức khỏe và thân thiện với môi trường.ALU BÌNH DƯƠNG - BẢO CHÂU

 Thông số kỹ thuật chung của tấm Aluminium 

Kích thước Độ dày tấm  Trọng lượng Độ dày nhôm Sơn phủ
1.2m x 2.4m 1.8 – 6mm 13 – 19kg/ tấm 0.06 – 0.18mm  ≥ 16 µm

 

Bảng Giá Tấm Nhôm Alu Alcorest

  1. Bảng Giá Alu Alcorest Hàng Phổ Thông
MÃ MÀU ĐỘ DÀY NHÔM (mm) ĐỘ DÀY TẤM (mm) ĐƠN GIÁ ĐẠI LÝ CẤP 1 (VNĐ/Tấm)
1220 x 2440mm 1500 x 3000mm
PET

EV(2001÷2012, 2014÷2020)

0,06 2 275.000 0908268448
3 340.000
4 430.000
PET

EV(2001÷2012, 2014÷2020),

2022A, 2031,2038, 20AG;

20BIDV)

 

0,1

2 390.000
3 440.000
4 535.000
5 640.000
PET

EV 2038

 

0,12

3 515.000
4 580.000
5 680.000
PET (2001, 2002)  

0,15

3 580.000
4 670.000
5 780.000
PET

EV(2001÷2008, 2010÷2012, 2014÷2018)

 

0,18

3 640.000 967.000
4 720.000 1.088.000
5 825.000 1.247.000
6 925.000 1.398.000
PET

EV(2001, 2002, 2022)

 

0,21

3 790.000 1.194.000
4 900.000 1.361.000
5 1.035.000 1.565.000
6 1.120.000 1.693.000
PVDF

EV(3001÷3003, 3005÷3008, 3010÷3012,3014,

3015, 3016, 3017,

3035,3038,(30VB1, 30VB2)

 

0,21

3 900.000 1.361.000
4 990.000 1.497.000
5 1.100.000 1.663.000
6 1.250.000 1.890.000
PVDF

EV(3001, 3002, 3003, 3005,

3006, 3010, 3017)

 

0,3

3 1.200.000 1.814.000
4 1.280.000 1.935.000
5 1.400.000 2.116.000
6 1.570.000 2.373.000
PVDF

EV(3001, 3002, 3003)

 

0,4

4 1.580.000 2.388.000
5 1.690.000 2.555.000
6 1.830.000 2.766.000
PVDF

EV(3001, 3002, 3003, 3005, 30VB1, 30VB2)

 

0,5

4 1.830.000 2.766.000
5 1.940.000 2.933.000
6 2.130.000 3.220.000

– Đơn giá trên chưa bao gồm phí vận chuyển.

  1. Bảng Giá Tấm Alu Alcorest (Hàng Đặc Biệt)
MÃ MÀU ĐỘ DÀY NHÔM

(mm)

ĐỘ DÀY TẤM

(mm)

ĐƠN GIÁ ĐẠI LÝ (VNĐ/Tấm)
1220 x 2440 mm 1500 x 3000 mm
PET Vân gỗ

EV 2025 – Gỗ nâu

EV 2044

EV 2028 – Gỗ đỏ

EV 2040 – Gỗ vàng

EV 2041– Gỗ nâu đậm

 

 

0,06

2 325.000 0908268448
3 390.000
4 465.000
PET Nhôm xước

EV 2013 – Xước bạc

EV 2023 – Xước hoa

EV 2026 – Xước vàng

 

0,06

2 390.000
3 450.000
4 540.000
 

0,08

2 405.000
3 470.000
4 555.000
 

0,10

2 420.000
3 485.000
4 585.000
PET Nhôm xước

 

EV 2033 – Xước đen

 

0,08

2 420.000
3 485.000
4 585.000
 

0,10

2 430.000
3 500.000
4 600.000
PET Nhôm xước

EV 2013, EV 2026

0,21 3 800.000 1.209.000
4 885.000 1.338.000
PET Vân đá

EV 2024 – Đá đỏ

 

0,08

2 385.000
3 445.000
4 535.000
PET Nhôm gương

EV 2039 – Gương trắng

EV 2034 – Gương đen

0,15 3 750.000
4 850.000
PET Nhôm gương

EV 2032- Gương vàng

0,18 3 760.000
4 860.000
PET Nhôm gương

EV 2039/ EV 2027 – Gương trắng

EV 2034 – Gương đen

EV 2032/ EV 2030 – Gương vàng

0,30 3 1.180.000
4 1.280.000
  1. Bảng Báo Giá Tấm Alu Alrado
MÃ SẢN PHẨM ĐỘ DÀY NHÔM (mm) ĐỘ DÀY TẤM (mm) ĐƠN GIÁ (VNĐ/Tấm)
1220 x 2440mm
AV 1001 ( Màu ghi) AV 1017 ( Màu xám)

AV 1002 ( Màu trắng sứ) AV 1003 ( Màu trắng sữa) AV 1005 ( Màu đồng)

AV 1008 ( Màu xanh dương) AV 1010 ( Màu đỏ)

AV 1011 ( Màu cam)

AV 1012 ( Màu vàng chanh) AV 1016 ( Màu đen)

AV 1018 ( Xanh lá cây)

 

0,05

 

1,8

 

179.000

2,0 188.000
 

2,8

 

232.000

3,0 243.000
 

AV 2021 ( Vân gỗ nhạt) AV 2025 ( Vân gỗ đậm) AV 2028 ( Vân gỗ đỏ)

AV 2040 ( Vân gỗ vàng đậm) AV 2041 ( Vân gỗ nâu)

 

0,06

1,8 232.000
2,0 243.000
2,8 280.000
3,0 290.000
AG 1001 ( Màu ghi) AG 1002 ( Màu trắng) 0,05 1,8 168.000
2,8 208.000
AG 2020 ( Vân gỗ đậm) AG 2028 ( Vân gỗ đỏ) 0,06 1,8 217.000
2,8 256.000
AV2032 (gương sơn vàng) AV2034 (gương sơn đen) AV2039 (gương sơn trắng)  

0,15

 

3,0

 

614.000

  1. Bảng Giá Alu Alcorest Màu Bóng
 

MÃ SẢN PHẨM

ĐỘ DÀY NHÔM(mm) ĐỘ DÀY TẤM (mm) ĐƠN GIÁ(VNĐ/Tấm)
1220 x 2440 mm
 

GV(2002, 2003, 2007, 2008, 2010,

2011, 2012, 2016, 2018, 2019,

2042, 2043, 2045, 2046, 2047)

 

 

0,08

2 318.000
3 363.000
4 460.000
 

GV(2002, 2010, 2016)

 

0,1

3 470.000
4 570.000
 

 

GV(2002, 2016)

 

 

0,21

2 795.000
3 890.000
4 1.020.000

 

Để được báo giá tốt nhất vui lòng liên hệ:

Bảo Châu – Vật Tư Quảng Cáo

Hotline/Zalo: 0908268448

Email: micabaochau@gmail.com

Địa Chỉ: 60B Nguyễn Văn Tiết – KP. Bình Hòa – P. Lái Thiêu – TP. Thuận An – Bình Dương

Trân Trọng Cảm Ơn Và Rất Mong Được Phục Vụ Quý Khách Hàng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!